Vietnamese/French Mathematics Dictionary
My attempt to learn mathematics in many languagues. For now, these are very unorganised.
English-Vietnamese mathematics dictionary
- topological space = không gian topo
- function = hàm
- continuous function = hàm liên tục
- injection = đơn ánh
- bijection = song ánh
- (double) coset = lớp kề (kép)
- Hecke = Héc
Linear algebra - Đại số tuyến tính
- matrix = ma trận
- eigenvalues = giá trị riêng
- entries of matrix = hệ số
- determinant = định thức
- homogeneous = thuần nhất
- degenerate = suy biến
- linear = tuyến tính
- trace = vết
- determinant = định thức
- invertible = khả nghịch
- transpose = chuyển tín
- normal = chính tắc
Graph - Đồ thị
- bipartite = hai phe
- vertices/vertex = đỉnh
Algebra
- ideal = ideal
- maximal ideal = ideal cực đại
- ring = vành
- projective space = không gian xạ ảnh
- algebracially closed = đóng đại số
- variety = đa tạp
- characteristic = đặc số
- ideal = i đi e
- homogeneous = thuần nhất
- graded = (phân) bậc
Sheaf theory
- sheaf = bó
- lý thuyết đối đống điều
- đa tạp khả vi
- phủ mở = open cover
- dãy phổ =
- đối đồng điều bố
- tiền bó = presheaf
- morphism = cấu xạ
- phạm trù = category
- hàm tử phản biến = contravariant functor
- object = vật
- restriction = hạn chế
- đồng cấu = homomorphism
- section = lát cắt trên U (element of F(U) where F is a presheaf)
- stalk = thớ
- abel = abelian
- khả vi = differentiable
- mầm = germ
- skyscraper sheaf = bó chọc trời (stalk at x ii)
- hằng = constantconstant
- locally constant = hằng địa phương
- biến đổi tự nhiên = natural transformation
- liên hợp = adjoint
- hàm tử = functor
- forgetful functor = hàm tử quên
- bó hoá = sheafification
- meromorphic = phân hình
- open set = miền mở
- universal property = tính phổ dụng
- lân cận = neighborhood
- hạt nhân = kernel / cokernal = đối hạt nhân
- image = ảnhảnh
- khớp = exact
- chỉnh hình = holomorphic
- đơn liên = simply connected
- compatible = tương thích
- ảnh xuôi = direct image (push forward = đẩy xui)
- epimorphism = toàn cấu
- monomorphism = đơn cấu
- isomorphism = đẳng cấu
- nội xạ = injective module và xạ ảnh = projective module
- (đối) đồng điều = (co)homology?
- commutative diagram = biểu đồ giao hoánhoán
- đa tạp = manifold
- line bundles = phân thớ đường
Homological algebra
- homology = đồng điều
- n-cycle = n- chu trình
- n-boundary = n-biên
- chain = dây chuyền
- commutative = giao hoán
- induce = cảm sinh
- co.. = đối ; cochain = đối dây chuyền
- đồng luân = homotopy.
- đồng điều = H. from f: A.\to B.
- simplices = đơn hình
- dimension = chiều
Category
- adjoint = liên hợp
- opossite category = hàm tử đối ngẫu
- projective/injective resolution = giải nội xạ/ xạ ảnh
- derived functor = hàm tử dẫn xuất
- projective = xạ ảnh
Analysis
- differential form = dạng (vi phân)
- local = địa phương
- closed = đóng
- infinitely diffenrentiable = khả vi vô hạn
- holomorphic = chỉnh hình
- connected = đơn viên
- integration = tích phân integrable = khả tích
- period = chu kỳ
- universal covering = ánh xạ phủ dụng
- support = giá
- formal series = chuỗi hình thức
- norm =chuẩn
- (symmetric, symmetric, positive definite bilinear form) inner product = tích vô hướng
- space = không gian
- metric = metric
- continuous = liên tục
- complete (every Cauchy seq converges) = đầy đủ.
- converge = hội tụ
- bounded = bị chặn
- surface = diện
- tangent = tiếp xúc
- differential = đạo ánh
- differentiable / derivable = khả vi
- isometry = đẳng cự
- cannonical = chính tắc
- measure = độ đo
Algebraic geometry
- bundle = phân thớ
Rep theory
- irreducible = bất khả quy.
- weight = trọng
- faithful = trung thành
- lie bracket = móc lie
- nomalizer = chuẩn hoá
- orthogonal = ngẫu đối
- symplectic = trực giao ximplectic
- toral = xuyến;
- centralizer = tâm hoá;
- span = sinh ra
- automorphic form = dạng tự đẳng cấu
- representation = biểu diễn
- completion = làm đầy
- reductive = giảm được
http://khoaspth.vinhuni.edu.vn/DATA/0/Donvi/Admin//UpVanBan//Tu_Dien_Toan_Anh_Viet_121004170627.pdf
French-English mathematics dictionary
See http://www-users.math.umn.edu/~kwlan/documents/french-glossary.pdf http://people.brandeis.edu/~jbellaic/French.pdf
WRITING WORDS:
- Démontrer = demonstrate
- Montrer = show
- exprimer = express
- que/qui = that / which
- que la = that the
- la/le/les = the
- tel(le) que = such that
- tour = all, pour tour = for all
- on a = we have
- etant donné = given
- déduire = deduce
- existe = exists (e.g. il existe, )
- si = if
- note = pose = denote
- et = and
- suivantes = following
- sortir/sortie = to leave
Example: on note par X le = we denote X as
- rappelle = remember
- son = his/its
- est = is
- soit = to be/ let
- un/une = a
- de(s) = of, sur = on,
- par = by
- pour = for
- dans = in
- vers = towards
- aux = to the
- s’étendent = extend
- “converge vers une limite non nulle” = converge towards a nonzero limit
- porte (sur) = cover/deals with
- désormais = from now on
- c’est-à-dire = that is to say
Algebra
- entiers = integers
- ensemble = set
- fini = finite
- constante = constant
- l’inégalité = ineguality
- nombre = number
- diviseur = divisor
- premiers = primes
- suite = sequence
- anneau = ring
- polynôme = polynomial
- coefficient dominant = coefficient of highest degree term in a polynomial
- corps =field